Để học một ngôn ngữ, cách phát âm bảng chữ cái của ngôn ngữ đó là việc đầu tiên cần học.
Hôm nay chúng mình sẽ cùng tìm hiểu cách phát âm từng chữ cái trong bảng chữ cái tiếng Thổ nhé.
Dưới đây mình đã cố gắng miêu tả theo hướng đơn giản nhất cho người Việt Nam về cách phát âm từng chữ cái để mọi người dễ tưởng tượng và liên tưởng.
Bảng chữ cái tiếng Thổ bao gồm 29 chữ cái và cách phát âm như sau
A – phát âm như “a” trong tiếng Việt. Ví dụ: “anne” (mẹ) : đọc là an-nê
B – phát âm như “b” trong tiếng Việt. Ví dụ: “baba” (bố) : đọc là ba-ba
C– phát âm như “ch” trong tiếng Việt. Ví dụ: “cami” (nhà thờ) : đọc là Cha-mi
Ç – phát âm như “tr” trong tiếng Việt. Ví dụ: “çok” (rất) : đọc là trốc-k.
D – phát âm như “đ” trong tiếng Việt. Ví dụ: “dans” (nhảy múa): đọc là đan-s
E – phát âm như “e” trong tiếng Việt. Ví dụ: “en” (nhất): đọc là en
F – phát âm như “ph” trong tiếng Việt. Ví dụ: “fransa” (nước Pháp): đọc là Fran-sa
G – phát âm như “g” trong tiếng Việt. Ví dụ “garanti” (bảo hành): đọc là ga-ran-ti
Ğ – âm câm, không phát âm. Ví dụ: “dağ” (núi): đọc là đa
H – phát âm như “h” trong tiếng Việt. Ví dụ: “hareket” (hành động): đọc là ha-re-ket
I – phát âm như “ư” trong tiếng Việt. Ví dụ: “mısır” (Ai Cập/ngô): đọc là mư-sư-r
İ – phát âm như “i” trong tiếng Việt. Ví dụ “kelime” (từ): đọc là kê-li-mê
J: phát âm như “gi” trong tiếng Việt. Ví dụ “Japonya” (Nhật Bản); đọc là gia-pôn-ni-a
K: phát âm như “c” trong tiếng Việt. Ví dụ “kamera” (máy quay): đọc là ca-mê-ra
L: phát âm như “l” trong tiếng Việt. Ví dụ: “lale” (hoa tulip): đọc là la-lê
M: phát âm như “m” trong tiếng Việt. Ví dụ: “makina” (máy): đọc là ma-ki-na
N: phát âm như “n” trong tiếng Việt. Ví dụ: “nane” (bạc hà): đọc là na-nê
O: phát âm như “o” trong tiếng Việt. Ví dụ “on” (số mười): đọc là ôn
Ö: phát âm như lai giữa âm “ô” và “ơ”. Ví dụ “ödev” (bài tập về nhà): đọc là ô~ơ-đép-v
P: phát âm như “p” trong tiếng Việt. Ví dụ “papatya” (hoa cúc) : đọc là pa-pat-ti-a
R: phát âm như “r” trong tiếng Việt. Ví dụ “ramazan” (lễ Ramadan): đọc là ra-ma-zan
S: phát âm như “x” trong tiếng Việt. Ví dụ “sabit” (ổn định): đọc là xa-bit
Ş : phát âm như “s” trong tiếng Việt. Ví dụ “şart” (điều kiện): đọc là sa-r-t
T: phát âm như “t” trong tiếng Việt. Ví dụ “tembel” (lười biếng): đọc là tem-ben-l
U: phát âm như “u” trong tiếng Việt. Ví dụ” ucuz” (rẻ): đọc là u-chu-z
Ü: phát âm lai giữa “uy” và “ui”. Ví dụ: “ücretsiz” (miễn phí): đọc là uy~ui-ch-ret-si-z
V: phát âm như “v” trong tiếng Việt. Ví dụ: “vergi” (thuế): đọc là ve-r-ghi
Y: phát âm như “yê” trong tiếng Việt. Ví dụ: “yalan” (lời nói dối): đọc là ya-lan
Z: phát âm như “d” trong tiếng Việt. Ví dụ: “zengin” (giàu có): đọc là den-ghin
Lưu ý: Chữ W không có trong bảng chữ cái tiếng Thổ, tuy nhiên thi thoảng nó vẫn xuất hiện trong 1 số từ, ví dụ như William Cường (WC :))), và người Thổ phát âm chữ này là “v”. Ví dụ WC, họ sẽ đọc là vê chê.
Khá đơn giản đúng không?
Để hiểu rõ hơn cách phát âm từng chữ cái, các bạn có thể nghe thêm video dưới đây nhé.
Bây giờ, chúng mình cùng thực hành đọc 1 đoạn văn siêu ngắn dưới đây để luyện phát âm nào!
Sıcak bir yaz günüydü. Her yer çiçeklerle dolu ve hava mis gibi kokuyordu. Çiçek tarlasının üzerinde arı vız vız diyerek neşeli neşeli uçuyordu. Havada o kadar güzel süzülüyordu ki papatya onu hayranlıkla izledi. Uçmaktan yorulan arı papatyanın yanındaki ağaç dalına konar.