Mình đặt tiêu đề bài là ăn uống nhưng thực chất ý nghĩa các từ lóng, thành ngữ, tục ngữ trong bài này không liên quan gì tới ăn uống cả LOL, nó chỉ chứa các từ vựng thuộc về đồ ăn, nhưng nghĩa bóng của nó lại hoàn toàn khác biệt.
Şişede balık olmak
Thành ngữ
- Ý nghĩa:
Nghĩa đen: Làm con cá ở trong chai rượu rakı
Nghĩa bóng: say sưa quên hết sự đời
- Ví dụ
Ah keşke her şeyi bırakıp şişede balık olsam.
Ôi giá mà mình có thể từ bỏ mọi thứ để say sưa một lần
Hayatında bir kere şişede balık olmalı insan.
Đời người nhất định phải có một lần say sưa quên hết sự đời
kafası iyi
Tính từ
- Ý nghĩa:
Nghĩa đen: Đầu tốt
Nghĩa bóng: Say, phê
- Cách dùng:
Chúng ta dùng từ này khi bạn thấy ai đó có vẻ bất bình thường trong hành động hay lời nói.
Danh từ kafa sẽ được biến đổi theo sở hữu cách của từng ngôi tùy theo ngữ cảnh
- Ví dụ:
Ne dediğini anlayamıyorum, kafan mı iyi senin?
Tao chẳng hiểu mày nói gì cả, mày đang phê đấy à?
Yanımıza kafası iyiyken geldi.
Hắn ta tới chỗ bọn mình đúng lúc đang phê cái gì ấy
arslan sütü
Danh từ
- Ý nghĩa:
Nghĩa đen: Sữa sư tử
Nghĩa bóng: Rượu rakı
Rượu rakı là loại rượu truyền thống rất nổi tiếng của Thổ Nhĩ Kỳ. Rượu này cực kỳ nặng, tầm 70 độ, do vậy người ta thường pha chung với nước để giảm độ nặng của rượu.
Có một điều đặc biệt là, rượu rakı vốn có màu trong suốt nhưng khi pha chung với nước thì rượu biến thành màu trắng ngà như sữa vậy. Do vậy người ta còn gọi rượu này là sữa sư tử.
- Ví dụ
Arslan sütü olmadan, balığın tadı çıkmaz.
Không có rakı thì cá làm sao mà ngon được!
Gitmeden bir kadeh de arslan sütü atalım
Trước khi đi thì bọn mình làm một ly rakı chứ nhỉ!
kafayı bulmak
Động từ
- Ý nghĩa:
Nghĩa đen: tìm cái đầu
Nghĩa bóng: say rượu
- Ví dụ
Dün akşam çok içmişiz, kafayı iyice buldum.
Hôm qua bọn mình uống nhiều quá, tao say khướt khượt luôn
Kafayı bulmadan, şarabı bırak bence.
Em nghĩ anh nên dừng uống trước khi say mèm!
Acı patlıcanı kırağı çalmaz.
Thành ngữ
- Ý nghĩa
Nghĩa đen: Cà tím đã bị chua thì dù sương có xuống cũng không ảnh hưởng gì nữa
Nghĩa bóng: Không thể làm tổn thương một người đã bị tổn thương
- Ví dụ
Özge işten atılmış ama acı patlıcanı kırağı çalmaz.
Özge mới bị sa thải, nhưng điều đó cũng chẳng là gì vì cô ấy vốn đã chịu quá nhiều đau khổ trong cuộc sống rồi
Boşanmak ona zor gelmez. Ne de olsa, acı patlıcanı kırağı çalmaz.
Ly hôn sẽ không quá khó khăn với anh ta đâu, vì anh ta vốn đã chịu quá nhiều đau khổ trong cuộc sống
bal dök yala
Tục ngữ
- Ý nghĩa
Nghĩa đen: Rót mật ong rồi liếm nó
Nghĩa bóng: Rất sạch sẽ
- Cách dùng
Tục ngữ này có thể sử dụng trực tiếp mà không cần thêm hậu tố hay chia ngôi.
Dùng tục ngữ này khi thấy 1 cái gì đó rất sạch sẽ
- Ví dụ
Evim pırıl pırıl, bal dök yala
Nhà tao sạch boong kin kít
Yerleri öyle bir temizlemiş ki, bal dök yala.
Bà ta dọn nhà sạch boong kin kít luôn.
ağzı süt kokmak
Thành ngữ
- Ý nghĩa:
Nghĩa đen: Mồm toàn mùi sữa
Nghĩa bóng: chỉ người rất ngây thơ, chưa có kinh nghiệm. Trong tiếng Việt cũng có 1 câu tương tự “miệng còn hôi sữa”
- Ví dụ
O daha 15 yaşında, ağzı süt kokar.
Nó mới 15 tuổi mà, chưa biết cái gì đâu!
Ağzı süt kokan çocuktan mı fikir alıyorsun?
Mày đang xin lời khuyên từ 1 thằng bé miệng còn hôi sữa hả đấy à??
su koyvermek
Động từ
- Ý nghĩa
Nghĩa đen: Đổ nước xuống
Nghĩa bóng: Từ bỏ, hủy bỏ, thất hứa
- Cách dùng
Chia động từ koyvermek tùy theo ngôi.
Dùng từ này khi ai đó hủy bỏ cái gì đó ở phút cuối
- Ví dụ
Neden gelmiyorsun sinemaya? Su koyverdin valla!
Sao mày không tới rạp chiếu phim? Đồ thất hứa!
Hadi su koyverme, kalk hazırlan!
Thôi đừng từ bỏ, dậy chuẩn bị đi!