Bài hôm nay cũng là 1 bài ngắn thôi, là một phần bổ sung thêm cho văn phạm “phân từ mô tả chủ thể“.
Đó là các phân từ cố định.
Phân từ cố định là gì?
Có 2 yếu tố cần và đủ để tạo nên 1 phân từ cố định:
- Phân từ cố định vẫn chính là phân từ, dùng để giải thích rõ hơn ý nghĩa của chủ thể.
- Là những phân từ được tạo thành bằng cách thêm các hậu tố cố định, không thay đổi (-Er, mEz, DIk, EcEk, mIş) vào gốc động từ, để biến động từ này thành tính từ hoặc danh từ có ý nghĩa đặc trưng nào đó.
Ví dụ:
Çıkmaz sokak
Ngõ cụt
Động từ là: Çıkmak.
Phân từ được tạo thành từ gốc động từ (Çık-) và hậu tố (-mEz ở đây là maz): Çıkmaz nghĩa thô là: không thể ra
Vậy khi nói về “ngõ cụt”, chúng ta dùng cụm từ çıkmaz sokak chứ không phải cụm từ khác, vì đây đã là phân từ cố định.
Tanıdık (kişi)
người quen
Động từ: Tanımak
Phân từ tạo thành từ gốc động từ (Tanı-) và hậu tố (-DIk ở đây là dık).
Chúng ta có thể thêm danh từ (ví dụ như kişi) vào sau Tanıdık hoặc không, vì bản thân từ tanıdık có thể đóng vài trò là danh từ khi đứng riêng.
Yakacak odun
củi
Động từ: Yakmak
Phân từ tạo thành từ gốc động từ (Yak-) và hậu tố (-acak).
Yakacak có nghĩa là “sẽ đốt”, nhưng khi đứng cùng “odun gỗ” để thành cụm từ yakacak odun thì nó mang nghĩa là củi.
Vậy bạn đã hiểu phân từ cố định là gì chưa?
Chắc có nhiều bạn sẽ thắc mắc: nếu thêm hậu tố như vậy, chúng ta có thể nhầm với động từ thì sao?
Chúng có sự khác nhau chứ! Sự khác nhau giữa chúng rất đơn giản:
- Nếu đó là 1 câu đầy đủ và từ bạn đang băn khoăn đó đứng ở cuối cùng trong câu thì nó chính là động từ.
- Còn nếu nó chỉ là 1 cụm từ, không phải 1 câu, hoặc nó đứng trước danh từ nào đó, thì nó chính là phân từ cố định.
Dễ mà phải không?
Có rất nhiều phân từ cố định trong tiếng Thổ và không có quy luật gì cả. Chúng ta buộc lòng phải học thuộc thôi.
Một số ví dụ về phân từ cố định nhé:
-Đuôi -AcAk (tức là có thể thêm ecek hoặc acak)
- Yiyecek: Đồ để ăn
- Icecek: Đồ uống
- Yakacak odun: Củi
- Gelecek zaman: Thì tương lai
-Đuôi –Ar (có thể là -er hoặc -ar)
- Döner: thịt quay
- Güler yuz: mặt cười
- Çizer: Họa sĩ
- Yazar: Nhà văn
- Akarsu: Suối
- Yanardağ: Núi lửa
-Đuôi -mAz (có thể là –mez hoặc –maz)
- Bulunmaz: mất tích
- Unutulmaz: khó quên
- Tükenmez (kalem): bút bi
- Yaramaz: nghịch ngợm
- Su geçirmez saat: Đồng hồ chống nước
-Đuôi -mIş (có thể là thêm -miş/mış/muş/müş)
- Patlamış mısır: bắp rang
- Geçmiş: quá khứ
- Dondurulmuş gıda: thực phẩm đông lạnh
- Gelişmiş ülkeler: các nước phát triển
- Tarihi geçmiş ürünler: đồ ăn hết hạn
- Kızarmış patates: khoai tây chiên
-Thêm đuôi -An (có thể là thêm -en hoặc –an)
- Yürüyen merdiven: cầu thang cuốn
- Çağlayan: thác
– Thêm đuôi -DIk (có thể thêm -dik/dık/duk/dük/ tik/tık/tuk/tük)
- Bildik: (người) quen biết
- umulmadık: không chắc
- beklenmedik: bất ngờ, đột xuất
Trên đây là 1 vài phân từ cố định mình liệt kê, các bạn có thể tìm thêm nhiều từ nữa trong cuộc sống hàng ngày để ghi nhớ!
Bài tập
Điền hậu tố thích hợp vào chỗ trống
