Lý do bài này khá dài do người Thổ rất thích nói sau lưng người khách LOL, và trong cuộc sống thường ngày họ nói chuyện với nhau theo phong cách bỗ bã, hơi có xu hướng…chửi nhau. Vì thế tiếng lóng về tả người trong tiếng Thổ khá nhiều.
Şaşkın
Tính từ
- Ý nghĩa:
Nghĩa đen: bối rối
Nghĩa theo tiếng lóng: ngớ ngẩn
- Cách dùng:
Chúng ta dùng tính từ này cho bạn bè thân quen (không dùng cho người lạ hoặc trong nghĩa trang trọng) khi họ làm điều gì đó ngớ ngẩn
- Ví dụ:
Ne şaşkınsın, yanlış otobüse binmişsin
Mày ngớ ngẩn thế, lên nhầm xe rồi đấy
Şaşkın adam, cüzdanını kaybetti
Thằng ngớ ngẩn, làm mất ví rồi đấy.
Ayı
Danh từ
- Ý nghĩa:
Nghĩa đen: con gấu
Nghĩa bóng: người thô lỗ, mất lịch sự
- Ví dụ
Kapıyı çalmadan içeri ayı gibi daldın
Này, sao con không gõ cửa mà lao vào bất lịch sự thế!
Peşimi bırak ayı!
Để tao yên, thằng thô lỗ!
Çatlak
Danh từ
- Ý nghĩa:
Nghĩa đen: chỗ nứt
Nghĩa bóng: chỉ người điên, thần kinh
- Ví dụ:
Çatlak mıdır nedir? Beni gece yarısı arıyor.
Thằng này điên hay sao ý nhỉ? Nó gọi điện cho tao vào giữa đêm khuya
O çatlağın teki, sözlerini umursama
Đừng để ý những gì nó nói, nó thần kinh đấy!
Hödük
Danh từ
- Ý nghĩa:
Người cực kỳ bất lịch sự
- Cách dùng:
Dùng từ này để chỉ người nào đó bất lịch sự nhưng với thái độ cực kỳ giận dữ. Bạn chỉ nên dùng từ này để nói sau lưng người khác thôi nhé, nếu nói trước mặt người khác thì với bản tính nóng nảy của người Thổ, họ sẽ không để yên đâu
- Ví dụ
İstemediğimi söyledim, hala beni takip ediyor. Hödük müdür nedir!
Đã bảo là người ta không thích rồi mà vẫn bám theo, thần kinh hay gì chứ!
Çocuğa çok kötü davranıyor hödük!
Thằng khốn nạn, đối xử với trẻ con quá đáng quá thể!
Kokoş
Tính từ
- Ý nghĩa
Làm màu, diêm dúa
- Ví dụ
Sema da çok kokoş. Spora bile makyajlı geliyor
Sema cũng làm màu quá. Đi tập thể thao mà cũng trang điểm nữa!
Kokoş kıyafetlerden hoşlanmıyorum
Tôi không thích quần áo diêm dúa chút nào!
Acıların çocuğu
Danh từ
- Ý nghĩa
Nghĩa đen: đứa trẻ đau khổ
Nghĩa theo tiếng lóng: Làm quá (đối với những vấn đề của mình)
Furkan acıların çocuğudur, sakın derdini sorma
Furkan là chúa làm quá, đừng dại gì hỏi những vấn đề của anh ta!
Reyhan, bana acıların çocuğu rolü oynama
Reyhan, đừng tỏ ra em là người đau khổ nhất thế giới nữa!
Sonradan görme
Danh từ
- Ý nghĩa:
Trọc phú
- Cách dùng:
Dùng để chỉ những người tỏ ra giàu có nhưng thực ra là giàu xổi, mới nổi, thích khoe của, chứ không phải giàu thật sự
- Ví dụ
Pastaya sonradan görmeler gibi saldırmasana!
Đừng có ăn hùng hục cái bánh như bọn trọc phú nữa mày!
Böyle bir zevksizlik ancak onun gibi sonradan görmede olur.
Chắc chỉ có loại trọc phú như nó mới nhàm chán vô vị tới thế
çenesi düşük
Tính từ
- Ý nghĩa:
Nói lắm, lắm mồm
- Cách dùng
Có thể dùng tính từ çenesi düşük hoặc động từ çenesi düşmek đều được
- Ví dụ
Ahmet’in dün gece ne kadar çenesi düşüktü.
Ahmet đêm qua nói lắm thế không biết!
Sevgi şarap içince, çenesi düşüyor
Sevgi cứ uống rượu là lắm mồm cực
leyla leyla gezmek
Động từ
- Ý nghĩa:
Đi lại vật vờ
- Ví dụ:
Evet, onu en son gördüğümde leyla leyla geziyordu.
Ừ, lần cuối tao thấy nó, nó cứ đi đi lại lại vật và vật vờ
Kendine dikkat et, etrafta leyla leyla gezme.
Cẩn thận đấy, đừng có vật vờ đi lại chỗ này
Ense yapmak
Động từ
- Ý nghĩa
Làm biếng
- Ví dụ
Bütün yaz ense yaptım, ders çalışmadım. C
ả hè tao làm biếng, không học tí nào cả.
Ense yapmayı bırak da, bunları taşı bakalım.
Đừng lười nữa, vác mấy thứ này đi!
aval aval bakmak
Động từ
- Ý nghĩa:
Nhìn một cách thẫn thờ
- Ví dụ
Neden aval aval yüzüme bakıyorsun?
Sao anh thẫn thờ nhìn em vậy?
Derste aval aval tahtaya bakıyor, not almıyor.
Nó cứ nhìn thẫn thờ lên bảng chứ không viết gì cả.
arazi olmak
Động từ
- Ý nghĩa
Biến mất, biến đi
- Ví dụ
Alacaklılarını yolda görünce hemen arazi oldu.
Thấy chủ nợ trên đường cái là nó biến mất luôn
Sevgilisi hamile kalınca, arazi olup kaçtı.
Người yêu nó có bầu cái là nó chạy biến mất!
kafa ütülemek
Động từ
- Ý nghĩa:
Nghĩa đen: ủi đầu
Nghĩa theo tiếng lóng: Nói không ngừng nghỉ
- Cách dùng
Chúng ta có thể thay đổi sở hữu cách của từ kafa đầu như ví dụ bên dưới.
- Ví dụ
Lütfen biraz sus, kafamı ütüledin.
Làm ơn im lặng một chút đi, mày nói nhiều làm tao đau hết cả đầu!
Politikacılar boş konuşup kafa ütülüyorlar.
Mấy nhà chính trị gia nói nhiều một cách vô nghĩa!
tatava yapmak
Động từ
- Ý nghĩa:
Nói nhăng nói cuội
- Ví dụ
Tatava yapma da iş yap.
Thôi đừng nói nhăng cuội nữa, làm việc đi
Bütün işi gücü sabahtan akşama tatava yapmak.
Cả ngày hôm nay việc hắn ta làm là nói nhăng nói cuội!
şarlamak
Động từ
- Ý nghĩa
Quát, mắng, la hét
- Ví dụ
Annem beni fena şarladı.
Mẹ quát em dữ lắm!
Şarlayıp durma bitireceğim projeyi.
Thôi anh đừng la mắng nữa, em sẽ làm xong dự án này!
eşek gibi anırmak
Động từ
- Ý nghĩa
Nói to
- Ví dụ
Ergen olunca eşek gibi anırmaya başladı.
Từ khi nó lên tuổi teen là bắt đầu to mồm lắm!
Eşek gibi anırma da yemeğini ye
Nhỏ mồm thôi rồi ăn đi
çakal
Danh từ
- Ý nghĩa
Người lươn lẹo
- Ví dụ
Her ailede mutlaka bir çakal vardır.
Chắc chắn trong mọi gia đình đều có 1 đứa cực lươn lẹo
Ceyhun bir işler çeviriyordur, çakalın teki o.
Ceyhun chắc chắn đang âm mưu gì đó, thằng ý lươn lẹo lắm!
inatçı keçi
Danh từ
- Ý nghĩa
Nghĩa đen: con dê cứng đầu
Nghĩa theo tiếng lóng: Người cực kỳ cứng đầu, bướng bỉnh
- Ví dụ
Dedem tam bir inatçı keçidir, bu yüzden o işi unut.
Ông tao cứng đầu lắm, tốt nhất mày quên chuyện đó đi!
Haydi inatçı keçilik yapma da partiye gel!
Thôi đừng bướng bỉnh nữa, đi tới buổi tiệc thôi!
kalın kafalı
Tính từ
- Ý nghĩa:
Ngu ngốc, bảo thủ, không chịu hiểu
- Ví dụ
Anlamadın gitti! Amma kalın kafalısın.
Mày không hiểu! Mày cực kỳ ngu ngốc và bảo thủ!
Onunla konuşma, kalın kafalının teki!
Đừng nói chuyện với hắn, hắn ngu ngốc bảo thủ lắm!