dünkü çocuk
Danh từ
- Ý nghĩa:
Nghĩa đen: đứa trẻ ngày hôm qua
Nghĩa bóng: tấm chiếu mới..chưa từng trải LOL. Người thiếu kinh nghiệm, non nớt
- Ví dụ
Sen ona ne bakıyorsun, dünkü çocuk o!
Mày để ý nó làm gì, nó còn non choẹt!
İşimi dünkü çocuklardan öğrenecek değilim
tao không cần mấy “tấm chiếu mới” dạy dỗ!
kazık kadar
Danh từ
- Ý nghĩa
Lớn tướng rồi!
- Ví dụ
Kazık kadar oldun, kendin giyinmiyorsun.
Con lớn tướng rồi mà không tự mặc quần áo được!
Kazık kadar çocuğun odasını hala annesi topluyor
Nó lớn tướng rồi mà mẹ nó vẫn phải dọn phòng cho nó đấy!
kınalı kuzu
Danh từ
- Ý nghĩa:
Cục cưng
- Cách dùng
Dùng để nói về ai đó theo chiều hướng rất cưng chiều
- Ví dụ
Anasının kınalı kuzusuna bak, büyük adam gibi konuşuyor
Ôi xem cục cưng này, nói chuyện như người lớn rồi!
Nerede benim kınalı kuzum?
Cục cưng của mẹ đâu rồi nhỉ?
kazan dibi
Danh từ
- Ý nghĩa:
Nghĩa đen: đáy nồi
Nghĩa bóng: đứa trẻ được sinh ra vì..vỡ kế hoạch
- Cách dùng:
Bạn có thể nói về con của mình hoặc bản thân mình khi dùng từ này nhưng đừng dùng nó để nói về người khác nhé, sẽ hơi bất lịch sự đấy.
- Ví dụ
Annemler bana kazan dibi olduğumu söyler dururlar
Mẹ tao cứ nói suốt rằng tao được sinh ra vì mẹ vỡ kế hoạch
15 yıldan sonra yine hamileyim, bu da kazan dibi oldu.
Sau 15 năm tớ lại có bầu, vỡ kế hoạch!