dış kapının mandalı
Danh từ
- Ý nghĩa:
Nghĩa đen: cái chốt của cửa ngoài
Nghĩa bóng: Người ngoài cuộc
- Ví dụ
Ayşe, dış kapının mandalı, bu konuyla bir ilgisi yok.
Ayşe là người ngoài cuộc, không liên quan gì tới việc này
O dış kapının mandalı, neden karışıyor ki?
Thằng cha này thì liên quan gì mà nó ý kiến nhỉ?
eşekoğlu eşek
Danh từ
- Ý nghĩa:
Nghĩa đen: con của con cừu
Nghĩa bóng: nghịch như quỷ sứ
- Ví dụ
Eşekoğlu eşek, çabuk buraya gel!
Đồ quỷ sứ, ra đây ngay!
Annem bana kızınca gülerek “Eşekoğlu eşek” derdi.
Cứ khi nào mẹ mà bực em, mẹ sẽ cười và bảo em nghịch như quỷ sứ.
yere bakan yürek yakan
Danh từ
- Ý nghĩa
Chân nhân bất lộ tướng, thiên tài trong lá ủ, chú ngựa ô (ám chỉ những người có tiềm năng chiến thắng nhưng luôn luôn không lộ mình)
- Ví dụ:
Sen bilmezsin, Metin yere bakan yürek yakandır.
Mày không biết đâu, Metin đúng là chân nhân bất lộ tướng đấy
Yere bakan yürek yakan değilimdir ama işimi de hallederim.
Em không phải là “chú ngựa ô” nhưng em sẽ luôn hoàn thành công việc của mình.
anasının gözü
Danh từ
- Ý nghĩa:
Lừa đảo, xảo quyệt, mưu lợi
- Ví dụ
Ona güvenme, o ne anasının gözüdür.
Đừng tin tưởng hắn, hắn rất xảo quyệt
Amma anasının gözü biriymiş. Herkesi kandırdı.
Ôi dào ơi thằng cha đó gian xảo lắm, ai nó cũng lừa hết.
Lamı cimi yok
Thành ngữ
- Ý nghĩa:
Không có đường lui
- Ví dụ
Bunu yiyeceksin, lamı cimi yok!
Con phải ăn cái này ngay, không có đường lui đâu!
Ben anlamam valla, doğumgünüme geleceksin. Lamı cimi yok.
Em chịu, không biết đâu, sinh nhật của em anh phải có mặt, không thoát được đâu!
çok da fifi
Thành ngữ
- Ý nghĩa:
Tôi không quan tâm dù chỉ 1 chút
- Ví dụ:
Aman sen onu ne dinliyorsun, çok da fifi!
Ôi trời mày nghe nó luyên thuyên làm gì, chẳng ai quan tâm đâu!
Sezin’le de hiç birşey konuşulmuyor. Ne desem “çok da fifi” diyor.
Chẳng nói chuyện được với Sezin đâu, cái gì nó cũng bảo không quan tâm hết.
dandik
Tính từ
- Ý nghĩa:
Chất lượng kém
- Ví dụ:
Dün aldığım ayakkabı çok dandik çıktı
Đôi giày mình mua hôm qua dở lắm luôn
O okulu tavsiye etmem, çok dandik.
Tôi nghĩ bạn không nên chọn trường đó, không tốt chút nào.
çakozlamak
Động từ
- Ý nghĩa:
Hiểu ra
- Ví dụ
Annem dün okula gitmediğimi çakozladı.
Mẹ tao biết hôm qua tao không đi học rồi đấy
Çakozladın mı durumu?
Anh đã hiểu ra vấn đề chưa?