Kelle koltukta
Thành ngữ
- Ý nghĩa
Nghĩa đen: Đầu ở trên ghế
Nghĩa bóng: Cố gắng nỗ lực (dù trong tình thế nguy hiểm)
- Ví dụ
Azıcık para için kelle koltukta çalışıyoruz.
Bọn tôi nỗ lực làm việc không màng nguy hiểm vì số tiền ít ỏi
Bu proje için kelle koltukta olan taraf biziz
Bọn mình chính là bên sẽ chịu rủi ro trong dự án này đấy!
arpası bol gelmek
Động từ
- Ý nghĩa:
Nghĩa đen: Có nhiều đại mạch
Nghĩa bóng: Được chiều chuộng quá đáng
- Cách dùng:
arpası đại mạch là loại thức ăn cho bò. Ý cụm từ này muốn nói là thức ăn cứ đến liên tục, đến nhiều với ai đó (nghĩa bóng là được chiều chuộng quá đáng) nên họ không biết cách cư xử cho đúng mực, không biết ơn những gì họ có. Để ý kỹ hơn, arpası là loại thức ăn cho động vật nên cụm từ này cũng có ý ám chỉ những người họ ám chỉ đó cũng chỉ như…con vật mà thôi.
- Ví dụ
Arpası bol gelen ergenler ırmağa atlıyorlar.
Cái lũ trẻ mà được chiều quá đáng đang nhảy xuống sông luôn kìa
Ablasına göre, onun böyle davranmasının sebebi arpasının bol gelmesi.
Theo chị nó thì tại nó được chiều quá nên mới cư xử như vậy.
çarçur etmek
Động từ
- Ý nghĩa
Nghĩa đen: tạo ra rác
Nghĩa bóng: Lãng phí
- Ví dụ:
Zamanını sokaklarda çarçur ediyor.
Hắn ta đang lãng phí thời gian của mình ở trên đường
Paranı gereksiz şeyler için çarçur etme
Đừng lãng phí tiền của mình cho những thứ không cần thiết
açmaza düşmek
Động từ
- Ý nghĩa
Nghĩa đen: rơi vào thế tiến thoái lưỡng nan
Nghĩa bóng: rơi vào 1 tình huống tồi tệ tới mức không biết làm gì
- Ví dụ
İşimi de kaybedince çok açmaza düştüm.
Nếu đến việc làm mà tao cũng mất thì thật sự tao không biết làm gì nữa
Ailesini kaybedince açmaza düştü.
Hắn ta đã thật sự lạc lối đi khi mất gia đình mình.