Hôm nay chúng ta sẽ tìm hiểu 1 vài thành ngữ cổ thường được dùng ở vùng Tiểu Á (Anatolia)
ağzında bakla ıslanmamak
Thành ngữ
- Ý nghĩa:
Nghĩa đen: Đậu không ướt nổi trong mồm
Nghĩa bóng: Không giữ được bí mật
- Ví dụ:
Sana da birşey söylenmez, ağzında bakla ıslanmıyor.
Tao không nói cho mày cái gì đâu, mày không giữ được mồm!
Erkan ile ayrıldığımı herkese söylemişsin. Pes yani, ağzında bakla ıslanmıyor.
Mày đi nói với tất cả mọi người chuyện tao chia tay với Erkan. Chịu mày, không để mồm đóng vảy luôn!
geçti Bor’un pazarı, sür eşeği Niğde’ye
Thành ngữ
- Ý nghĩa:
Nghĩa đen: chợ của Bor tan rồi, đưa lừa sang chợ của Niğde đi.
Nghĩa bóng: đã quá trễ, quá muộn để làm gì đó
- Ví dụ
Ohoo, annemler çoktan gitti hediyelerini veremezsin. Geçti Bor’un pazarı sür eşeği Niğde’ye.
Ôi bố mẹ tao lên đường lâu rồi, đưa quà giờ quá trễ rồi!
Bu saatten sonra sınava çalışma. Artık geçti Bor’un pazarı sür eşeği Niğde’ye.
Giờ thì thôi khỏi ôn thi làm gì nữa, đã quá trễ rồi!
yolcudur Abbas bağlasan durmaz
Thành ngữ
- Ý nghĩa
Nghĩa đen: Abbas là kẻ lữ hành, hắn ta không dừng một chỗ đâu
Nghĩa bóng: Đến giờ đi rồi
- Ví dụ
Ooo, çok geç kalmışım. Yolcudur Abbas bağlasan durmaz.
Ôi mình trễ giờ quá rồi, phải đi thôi!
Yolcudur Abbas bağlasan durmaz deyip bir yerde yarım saatten fazla kalmıyor.
Ôi thằng đấy nó tuổi Ngựa mà, chẳng ở đâu được quá nửa tiếng đâu
aşağı tükürsem sakal yukarı tükürsem bıyık
Thành ngữ
- Ý nghĩa:
Nghĩa đen: Nhổ xuống dưới thì dính râu, nhổ lên trên thì dính ria
Nghĩa bóng: Tiến thoái lưỡng nan, không có lựa chọn
- Ví dụ:
Ne yapacağımı bilmiyorum, aşağı tükürsem sakal yukarı tükürsem bıyık!
Em không biết phải làm gì nữa, thật tiến thoái lưỡng nan.
Aşağı tükürsem sakal, yukarı tükürsem bıyık deyip düşünmeden hareket ettin.
Mày nói mình rơi vào thế tiến thoái lưỡng nan rồi hành động không suy nghĩ gì cả!