nalları dikmek
động từ
- Ý nghĩa:
Nghĩa đen: khâu móng ngựa
Nghĩa bóng: Chết
- Cách dùng:
Đây là cách nói khá sỗ sàng về cái chết nên hãy cẩn thận khi dùng nó. Có thể hiểu gần như từ “ngỏm” ở tiếng Việt vậy LOL
- Ví dụ:
Kaan için nalları dikmiş diyorlar
Chúng nó bảo Kaan ngỏm rồi
O adam bizi gömmeden nalları dikmez!
Chưa xử được bọn mình thì hắn không ngỏm đâu!
dansöz gibi kıvırmak
Động từ
- Ý nghĩa:
Nghĩa đen: xoắn lại dẻo như vũ công
Nghĩa bóng: lươn lẹo
- Ví dụ:
Annesi notlarını sorunca Erdem dansöz gibi kıvırmaya başladı.
Khi mẹ hỏi điểm thì Erdem bắt đầu lươn lẹo.
Şimdi dansöz gibi kıvırırsın, daha önce aklın neredeydi?
Giờ thì anh ăn nói lươn lẹo, thế vừa nãy đầu óc anh để đâu vậy?
kafadan atmak
động từ
- Ý nghĩa
Nghĩa đen: ném ra từ đầu
Nghĩa bóng: bốc phét, bịa
- Ví dụ
Cevapları kafadan attım.
Tao bịa ra mấy câu trả lời đấy
Düzgün cevap ver lütfen, kafadan atma.
Trả lời nghiêm chỉnh đi, đừng bốc phét nữa!
çıngar çıkarmak
Động từ
- Ý nghĩa:
Nghĩa đen: gây ra tiếng động to
Nghĩa bóng: lồng lộn (tức giận)
- Ví dụ
Sevgilisini başkasıyla görünce çıngar çıkardı.
Hắn ta lồng lộn lên khi thấy bạn gái đi với người khác
Partiye alınmadı diye çıngar çıkarttı.
Cô ta lồng lộn lên vì không được cho phép vào bữa tiệc
keçileri kaçırmak
Động từ
- Ý nghĩa:
Nghĩa đen: mất lũ dê
Nghĩa bóng: phát điên
- Ví dụ
Sürekli evde oturmaktan keçileri kaçırdı.
Nó phát điên vì ngồi ở nhà suốt cả ngày
Bu kadar üstüme gelme, keçileri kaçıracağım!
Đừng có tiếp tục leo lên đầu lên cổ tôi, tôi điên lên cho anh xem!
damarına basmak
Động từ
- Ý nghĩa
Nghĩa đen: Dẫm lên mạch máu của ai đó
Nghĩa bóng: cố tình kích động
- Ví dụ:
Gene damarıma basıyorsun, sus!
Anh lại làm em phát điên đấy, im lặng đi!
Patronunun damarına basmadan toplantıyı bitirdi.
Cô ta đã kết thúc cuộc họp mà không cần chọc điên sếp.
hasta etmek
Động từ
- Ý nghĩa
Nghĩa đen: làm ai bị ốm
Nghĩa bóng: làm người khác thấy bực bội. Trong tiếng Việt cũng có từ tương tự “làm ai đó phát ốm!”
- Ví dụ
Hasta etme onu!
Mày đừng quấy rầy nó nữa!
Durmadan arayıp hasta etmiş kızı.
Thằng đó gọi con bé suốt ngày làm con bé phát ốm đi được.
abes kaçmak
Động từ
- Ý nghĩa:
Nghĩa đen: chạy một cách im lặng
Nghĩa bóng: làm gì đó không liên quan, sai sai, vô lý, vô nghĩa
- Ví dụ
Şimdi bu lafı söylemen abes kaçtı.
Bây giờ anh nói thế này là quá vô lý!
Bu kıyafet bu geceye biraz abes kaçtı.
Bộ đồ này của nó có vẻ hơi sai sai cho đêm nay
fişteklemek
Động từ
- Ý nghĩa
khiêu khích, nói đểu
- Ví dụ
Özgür arkadaşını fiştekleyip kavgaya soktu.
Özgür cố tình khiêu khích bạn nó đánh nhau
Sürekli patronumu bana karşı fiştekliyor.
Hắn ta nói đểu tao suốt trước mặt sếp!
madara olmak
Động từ
- Ý nghĩa
Nhục, xấu hổ
- Ví dụ
Dün sokak ortasında düşünce, madara oldum.
Hôm qua tao nhục quá, ngã giữa phố luôn
Sınavda tek bir soruyu bile cevaplayamadım. Öğretmene madara oldum.
Tôi không trả lời được dù chỉ một câu trong bài kiểm tra, tôi rất xấu hổ với thầy giáo!
ağız değiştirmek
Động từ
- Ý nghĩa
Nghĩa đen: đổi miệng
Nghĩa bóng: thay lời, nói hai lời
- Ví dụ
Dün geleceğim dedin, bugün ağız değiştiriyorsun.
Hôm qua thì em bảo sẽ đến, hôm nay em lại thay lời!
Ona güvenmem. Hep ağız değiştiriyor.
Tao không tin nó đâu, nó hay nói hai lời lắm!
diken üstünde oturmak
Động từ
- Ý nghĩa
Nghĩa đen: ngồi trên gai
Nghĩa bóng: bồn chồn, ngồi trên đống lửa
- Ví dụ
Hastanede haber beklerken diken üstünde oturuyorlardı.
Họ như ngồi trên đống lửa khi chờ tin từ bệnh viện
Sınav sonuçlarını beklerken diken üstünde oturuyordu.
Hắn ta như ngồi trên đống lửa khi chờ kết quả bài thi.