Lưu ý: dù tiêu đề là cơ thể nhưng thật ra những từ lóng trong bài này sử dụng các từ vựng liên quan tới cơ thể để ám chỉ một ý nghĩa khác.
ağzında gevelemek
Động từ
- Ý nghĩa
Nghĩa đen: càu nhàu trong miệng
Nghĩa bóng: lảm nhảm, lầm bầm trong miệng
- Ví dụ:
Lafı ağzında geveleme de söyle.
Đừng lẩm bẩm nữa nói đi!
Ne dediğini hiç anlamıyorum. Hep lafları ağzında geveliyor.
Hắn ta nói gì tôi không hiểu nổi. Cứ lảm nhà lảm nhảm ấy.
dizini dövmek
Động từ
- Ý nghĩa:
Nghĩa đen: đá vào đầu gối
Nghĩa bóng: hối tiếc
- Ví dụ
Okulunu bıraktığı için dizini dövüyor.
Nó rất hối tiếc vì đã bỏ học
Bütün parasını kumarda kaybettiği için dizini dövüyor.
Hắn ta hối hận lắm vì đã tiêu hết tiền vào cờ bạc
dilinin ucuna gelmek
Động từ
- Ý nghĩa
Nghĩa đen: tới đầu lưỡi
Nghĩa bóng: giống như chuẩn bị nói điều gì
Ví dụ
Tuğba’nın kıyafeti çok kötüydü. Dilimin ucuna kadar geldi ama birşey demedim.
Quần áo của Tuğba trông tệ thật sự. Tao suýt nói rồi mà lại thôi
Dilimin ucuna kadar “git” demek geldi ama demedim.
Em suýt đã bảo hắn ta biến đi nhưng rồi lại nuốt vào không nói.
ağzı kulaklarına varmak
Động từ
- Ý nghĩa
Nghĩa đen: mồm tới tai
Nghĩa bóng: thật sự rất hạnh phúc. Trong tiếng Việt có câu tương tự “cười ngoác miệng tới tận mang tai”
- Ví dụ
Piyangoyu kazanmış, ağzı kulaklarındaydı.
Nó cười ngoác miệng tới mang tai khi thắng xổ số
Sebepsiz yeri ağzı kulaklarında dolaşıyor.
Nó cứ vui mừng như vậy, chả vì lý do gì.