içi içine sığmamak
Động từ
- Ý nghĩa
Rất hào hứng, đứng ngồi không yên
- Ví dụ
Tatil için çok heyecanlıyım. İçim içime sığmıyor. T
ao hồi hộp về kỳ nghỉ quá đi mất. Cứ đứng ngồi không yên suốt thôi!
Yeni araba almış, içi içine sığmıyordu.
Nó mới mua xe nên đang hào hứng lắm.
göğsü kabarmak
Động từ
- Ý nghĩa
Nghĩa đen: ngực phồng lên
Nghĩa bóng: tự hào. Tiếng Việt có từ tương tự là “nở cả mũi”
- Ví dụ
Başarılarından dolayı göğsüm kabardı.
Mẹ nở cả mũi vì những thành tích của con đấy
Yüzmede birinci olmuş. Göğsüm kabardı.
Anh ấy đạt giải Nhất kỳ bơi lội đấy. Tôi tự hào nở cả mũi.
akan sular durur
Thành ngữ
- Ý nghĩa
Nghĩa đen: dòng nước chảy dừng lại
Nghĩa bóng: dừng mọi thứ cho cái gì đó/ai đó quan trọng
- Ví dụ
Kızı için akan sular durur.
Cô ấy làm tất cả vì đứa con
Senin için akan sulur durur, ne istersen yaparım.
Anh sẵn sàng vì em mà làm tất cả.
göz kulak olmak
Động từ
- Ý nghĩa
Nghĩa đen: thành tai và mắt
Nghĩa bóng: chăm sóc cho ai đó
- Ví dụ
Annesi ölünce, ablası ona göz kulak olmuş.
Khi mẹ nó mất, chị nó đã thay mẹ để chăm sóc cho nó
Tatildeyken köpeğime göz kulak olur musun?
Anh có thể để mắt tới con chó của em khi em đi du lịch được không?